Có 2 kết quả:

蝙蝠 biên bức邊幅 biên bức

1/2

biên bức [biển bức]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Con dơi. § Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bè nào mạnh thì theo gọi là phái “biên bức” 蝙蝠. ☆Tương tự: “phi thử” 飛鼠, “phục dực” 伏翼, “phục dực” 服翼, “tiên thử” 仙鼠, “dạ yến” 夜燕.
2. § Ta quen đọc là “biển bức”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dơi.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung dung mạo cử chỉ một người.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0